CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TƯ VẤN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG LIGHTHOUSE
TRUNG TÂM AN TOÀN – MÔI TRƯỜNG VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Để đáp ứng nhu cầu cho các bạn sinh viên chuyên ngành môi trường hoặc các chuyên ngành có liên quan tại các trường Đại học và các doanh nghiệp trang bị đúng và đủ các kiến thức về việc thực hiện công tác quản lý môi trường đúng theo quy định của Pháp luật hiện hành và phát triển bền vững, Chi nhánh Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse – Trung tâm An Toàn – Môi trường và Biến đổi Khí hậu tổ chức các khóa học về quản lý môi trường trong doanh nghiệp.
Mục Tiêu Khóa Học
- Trang bị đầy đủ các kiến thức về các quy định pháp luật trong lĩnh vực Quản lý môi trường để học viên có thể áp dụng vào quản lý môi trường của doanh nghiệp, tránh các trường hợp bị xử phạt do không nhận diện được vấn đề sai phạm.
- Hệ thống hóa hồ sơ pháp lý cần có về môi trường của doanh nghiệp theo đúng quy định của Pháp luật hiện hành;
- Kỹ năng giao tiếp với cơ quan quản lý nhà nước nhằm nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.
- Các kiến thức chuyên môn liên quan đến lĩnh vực tư vấn môi trường nhằm nâng cao trình độ quản lý về môi trường, đáp ứng yêu cầu công việc hiện tại và tương lai.
Đối tượng tham gia
- Sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới ra trường muốn trở thành chuyên gia tư vấn môi trường.
- Cán bộ phụ trách về môi trường an toàn tại các doanh nghiệp
- Cán bộ kiêm nhiệm về môi trường tại các doanh nghiệp.
Nội dung đào tạo
STT | Nội dung |
1 | Chuyên đề 1: Giới thiệu Luật MT 2020; các Nghị định, Thông tư hướng dẫn và một số điểm mới cần chú ý |
1. Giới thiệu Luật và các NĐ, TT liên quan (bao gồm các văn bản mới, văn bản bị bãi bỏ, văn bản bị thay thế một phần) | |
2. Tổng quan các điểm mới trong Luật BVMT 2020 | |
3. Giới thiệu các chủ đề về môi trường đào tạo chuyên sâu trong 02 ngày | |
4. Q&A | |
2 | Chuyên đề 2: Quy định về ĐTM, ĐTM sơ bộ, Phân loại dự án đầu tư |
1. Giới thiệu chung về trình tự thực hiện ĐTM sơ bộ -> ĐTM -> Giấy phép môi trường -> Vận hành thử nghiệm | |
2. Quy định khái quát về ĐTM, ĐTM sơ bộ (đối tượng/thời điểm thực hiện, thẩm quyền phê duyệt, hình thức tham vấn, các nội dung chính cần thực hiện,…) | |
3. Quy định về tiêu chí môi trường, phân loại dự án đầu tư, yếu tố nhạy cảm về môi trường | |
4. Trách nhiệm của chủ dự án sau khi được phê duyệt ĐTM (phương pháp giải quyết một số trường hợp thay đổi sau khi được phê duyệt ĐTM) | |
3 | Chuyên đề 3: Quy định về Giấy phép môi trường, Đăng ký môi trường, Vận hành thử nghiệm |
1. Quy định khái quát về Giấy phép môi trường (đối tượng/thời điểm thực hiện, thẩm quyền cấp phép, các điều khoản chuyển tiếp đối với cơ sở đang hoạt động, thời hạn giấy phép, nội dung giấy phép, cấp đổi/điều chỉnh/cấp lại/tước quyền/thu hồi giấy phép,…) | |
2. Quy định về vận hành thử nghiệm sau khi được cấp Giấy phép môi trường | |
3. Trách nhiệm của chủ dự án sau khi được cấp Giấy phép môi trường (phương pháp giải quyết một số trường hợp thay đổi so với Giấy phép môi trường) | |
4. Giới thiệu chung, khái quát các quy định về Đăng ký môi trường (chỉ giới thiệu sơ qua để biết thêm vì SPVB không thuộc đối tượng này) | |
4 | Chuyên đề 4: Quy định về quản lý chất thải |
1. Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt (cách phân loại, lưu giữ, chuyển giao, điểm tập kết,…); yêu cầu đối với việc quản lý nhà thầu thu gom, xử lý | |
2. Quy định về quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường (cách xác định/phân loại áp mã theo danh mục, lưu giữ, chuyển giao, điểm tập kết/kho bãi lưu giữ,…); yêu cầu đối với việc quản lý nhà thầu thu gom, xử lý | |
3. Quy định về quản lý chất thải nguy hại, chất thải phải kiểm soát (cách xác định/phân loại áp mã theo danh mục, lưu giữ, chuyển giao, kho lưu giữ,…); yêu cầu đối với việc quản lý nhà thầu thu gom, xử lý; phân định chất thải nguy hại;… | |
4. Quy định về quản lý sản phẩm thải lỏng | |
5. Hướng dẫn sử dụng chứng từ chất thải nguy hại, biên bản bàn giao; thời gian lưu giữ các loại chứng từ/biên bản | |
5 | Chuyên đề 5: Quy định về quản lý khí thải |
1. Quy định chung về quản lý khí thải | |
2. Quy định về quản lý, kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ, mùi khó chịu | |
6 | Chuyên đề 6: Quy định về quản lý nước thải |
1. Quy định chung về quản lý nước thải bao gồm: hệ thống xử lý nước thải, hệ thống thu gom thoát nước mưa/nước thải, quản lý nước làm mát | |
2. Quy định về quản lý hệ thống thoát nước, nước thải đối với cơ sở nằm trong khu công nghiệp | |
3. Quy định về việc tái sử dụng nước thải | |
4. Quy định về ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải | |
5. Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |
6. Quy định về quản lý bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải, nước cấp | |
7 | Chuyên đề 7: Quy định về quan trắc môi trường, công khai thông tin môi trường, cơ sở dữ liệu môi trường, báo cáo công tác bảo vệ môi trường |
1. Quy định về quan trắc môi trường đối với nước thải (định kỳ, liên tục) | |
2. Khái quát yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc tự động nước thải; các quy định báo cáo đến Sở ngành | |
3. Quy định về thời gian lưu giữ hồ sơ tài liệu về môi trường, hình thức và phương pháp công khai thông tin môi trường, quản lý cơ sở dữ liệu môi trường | |
4. Quy định về báo cáo công tác bảo vệ môi trường: | |
– Đối tượng, thời điểm thực hiện; nơi nộp, thời hạn nộp báo cáo | |
– Hướng dẫn biểu mẫu lập báo cáo, cách thức kê khai thông tin/số liệu trong báo cáo | |
8 | Chuyên đề 8: Quy định về quản lý tài nguyên nước |
1. Quy định chung về cấp phép/ gia hạn khai thác nước dưới đất (đối tượng thực hiện, thời điểm, thẩm quyền,…) | |
2. Yêu cầu kỹ thuật, cách quản lý và lưu giữ tài liệu liên quan đến hệ thống quan trắc tự động nước dưới đất | |
3. Quan trắc các thông số trong việc khai thác nước dưới đất; Báo cáo định kỳ về khai thác nước dưới đất | |
4. Quy định về trám lấp giếng, hoàn trả giấy phép | |
5. Quy định về xử phạt hành chính đối với khai thác nước dưới đất | |
9 | Chuyên đề 9: Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; cách xác định mức độ thiệt hại và bồi thường thiệt hại về môi trường; bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường |
1. Quy định về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: nội dung kế hoạch ứng phó sự cố môi trường; thẩm quyền ban hành, phê duyệt ứng phó sự cố môi trường; công khai kế hoạch ứng phó sự cố môi trường | |
2. Quy định về cách xác định thiệt hại, thông báo thiệt hại và trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường | |
3. Quy định, hình thức mua bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường | |
4. Thảo luận | |
10 | Chuyên đề 10: Quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn |
1. Quy định về hoạt động đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính | |
2. Quy định, cách thức thực hiện báo cáo kiểm kê khí nhà kính | |
3. Quy định về tổ chức và phát triển thị trường car-bon trong nước | |
11 | Chuyên đề 11: Tổng hợp danh mục các báo cáo môi trường trong năm (thời hạn nộp, nơi nộp) kết hợp thảo luận |
12 | Chuyên đề 12: Các nội dung cần lưu ý trong quy định về xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường trong hệ thống chính sách pháp luật ở Việt Nam hiện nay |
Quyền lợi học viên
- Sau khi kết thúc khóa học, học viên nhận được 01 giấy chứng nhận: Chứng nhận đã được đào tạo Quản lý môi trường doanh nghiệp.
- Chương trình được đào tạo trong lớp học qua bài giảng, thiết bị nghe nhìn và các tình huống mô phỏng, làm bài kiểm tra tại lớp học.
- Học viên được trao đổi kinh nghiệm thực tế với đội ngũ giảng viên hơn 11 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực môi trường.
- Sau khóa học được hỗ trợ tư vấn các vấn đề liên quan đến Luật môi trường miễn phí 100%.
|
|||||||